dũng cảm tiếng anh là gì

Phần 1Quyết định khi nào sử dụng "i.e.". Dùng "i.e." để diễn đạt ý "có nghĩa là" hoặc "nói một cách khác". Sử dụng chữ viết tắt "i.e." khi bạn muốn làm rõ nghĩa phần đầu của câu và cung cấp cho người đọc nhiều thông tin hơn. Thông tin cần giải thích phần đầu Cách dùng từ nà ní. Các bạn cần lưu ý, nà ní là 1 từ lóng, được giới trẻ sử dụng với mục đích hài hước, vui vẻ để troll nhau là chính. Vì vậy, các bạn không nên quá lạm dụng từ này trong mọi cuộc nói chuyện, đặc biệt là những cuộc nói chuyện có ý nghĩa Tatala. Ảnh: Weibo. Ví dụ, năm 15 tuổi, Tatala hỏi một người bạn người Anh rằng chữ ham (thịt đùi heo) với turkey (thịt gà tây) khác gì nhau. Người bạn này phá lên cười và giải thích như thể Tatala là một đứa trẻ: "Ham là ụt ịt.Turkey là cục tác".. Tatala cảm thấy bị chế giễu, vì "tôi chỉ không biết Cách dùng lead to và cấu trúc. Cách dùng lead to trong tiếng Anh có 2 cách sử dụng phổ biến:. Khi người nói muốn thể hiện rằng một điều gì đó là nguyên nhân gây ra, dẫn đến đối với một điều gì được nhắc đến ở phía sau, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc lead to: something lead to something. Tổng hợp tất icon Facebook chat và biểu tượng cảm xúc. Bên dưới là tổng hợp tất cả các icons, các bạn có thể tìm icon facebook theo chủ đề, hoặc theo từ khóa bằng công cụ search bên dưới (lưu ý search bằng tiếng Anh nhé các bạn). Sẽ rất hữu ích cho việc tra cứu nhanh Vay Tiền Online Không Trả Có Sao Không. Mục lục Dũng cảm là gì? Khái niệm lòng dũng cảm Dũng cảm tiếng Anh là gì? Biểu hiện của lòng dũng cảm Biểu hiện của lòng dũng cảm, can đảm trong cuộc sống Biểu hiện của lòng dũng cảm, can đảm trong công việc Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn trong cuộc sống Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn trong công việc Những câu nói hay về lòng dũng cảm, can đảm Dũng cảm là một trong những phẩm chất đạo đức luôn được mọi người đề cao. Trong cuộc sống, bạn cũng dễ dàng bắt gặp những người có đức tính này. Tuy nhiên, không phải ai cũng có sẵn lòng dũng cảm, sự can đảm mà phải trải qua quá trình rèn luyện lâu dài. 1. Dũng cảm là gì? Khái niệm lòng dũng cảm Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua rất nhiều những tấm gương vươn lên, vượt khó, xông pha cứu người lúc hoạn nạn… Bạn có biết những tấm gương ấy đều có đặc điểm chung là gì không? Đó là lòng dũng cảm, là lòng can đảm. Vậy lòng dũng cảm là gì mà được quý trọng đến vậy? Dũng cảm được hiểu theo nhiều trường ý nghĩa. Dũng cảm là khi bạn dám đương đầu với khó khăn, thử thách mà nhiều người không dám làm. Dũng cảm là chiến thắng nỗi sợ của chính bản thân mình để làm những việc có ích cho cá nhân và cộng đồng. Dũng cảm là chiến thắng nỗi sợ của bản thân, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm Bên cạnh từ dũng cảm, ta còn bắt gặp một từ nữa khá tương đồng về mặt ngữ nghĩa đó là can đảm. Vậy can đảm là gì? Hiểu một cách đơn giản, cũng giống như dũng cảm, can đảm có nghĩa là có dũng khí, không sợ hiểm nguy, gian khổ, thử thách. Dũng cảm tiếng Anh là gì? Có rất nhiều từ trong tiếng Anh mang nghĩa là dũng cảm hay nghĩa tương đồng như gan dạ, can đảm. Các bạn có thể sử dụng linh hoạt những gợi ý sau trong giao tiếp hoặc khi làm các bài tập, viết luận. Brave Courageous Valiant Bold Daring Fearless Plucky Xem thêm Cách giúp bạn rèn luyện ý chí nghị lực sống cho cuộc đời 2. Biểu hiện của lòng dũng cảm Dũng cảm là một đức tính tốt đẹp ở con người. Dũng cảm giúp con người củng cố niềm tin, nghị lực, vững lòng trước sóng gió. Bạn cũng có thể dễ dàng nhận thấy chúng thông qua những biểu hiện sau. Biểu hiện của lòng dũng cảm, can đảm trong cuộc sống Trong cuộc sống, lòng dũng cảm có thể được thể hiện dưới dạng hành động hoặc lời nói. Vượt qua nỗi sợ của chính bản thân Dũng cảm là khi bạn vượt qua được nỗi sợ của chính mình. Nói rộng ra, dũng cảm là lúc bạn dám bước ra khỏi vòng an toàn để đương đầu với những khó khăn, thử thách hay hiện thực hóa ước mơ, hoài bão. Ví dụ, ước mơ của bạn là trở thành một doanh nhân tài ba nhưng bạn lại sợ những sai lầm, thất bại. Điều đó khiến cho bạn e dè khi bắt đầu thực hiện một điều gì đó. Ngay cả khi đã lên kế hoạch cho sự nghiệp của mình sự hèn nhát cũng sẽ níu chân chúng ta lại. Đây là lúc bạn cần đến sự dũng cảm, can đảm. Lòng dũng cảm tiếp thêm cho bạn động lực trong cuộc sống Lòng dũng cảm giúp bạn không dễ dàng bỏ cuộc trước “sóng cả” hay thậm chí là những “cơn bão” của cuộc đời. Mọi thành quả lớn đều bắt đầu từ những bước chân nhỏ. Nếu bạn sợ hãi mà không bước những bước chân đầu tiên, không thể vượt qua chính bản thân mình thì bạn sẽ không bao giờ đạt được thành công. Sẵn sàng giúp đỡ, bảo vệ mọi người Dũng cảm là khi bạn dám đứng lên bảo vệ, giúp đỡ những người yếu thế. Những tấm gương thể hiện cho lòng dũng cảm có thể kế đến như anh Nguyễn Ngọc Mạnh quả cảm cứu cháu bé rơi từ tầng 12 chung cư, nam sinh viên Nguyễn Văn Nhã quên mình cứu 3 bạn nữ khỏi đuối nước… Rộng hơn, dũng cảm còn có thể được thể hiện thông qua hành động hy sinh vì tập thể, tổ chức, vì đất nước, vì nhân loại. Những lời nói chân thành, tiếp thêm động lực Không cần phải thực hiện những hành động anh hùng, xả thân mới được coi là dũng cảm. Đôi khi dũng cảm chỉ đơn giản là một lời an ủi, động viên mang sức mạnh cứu rỗi cả một con người. Điểm khác biệt ở đây chính là bạn có đủ can đảm để nói ra điều ấy hay không. Ví như khi bạn đang chìm đắm trong cảm giác stress về cuộc sống, công việc nhưng đúng lúc ấy bạn nhận được lời động viên từ mẹ. Chính mẹ cũng đang phải trải qua nhiều áp lực nhưng việc dũng cảm đối mặt với mọi thứ, tìm kiếm những điều tích cực và giúp con có thêm động lực, niềm tin thực sự tuyệt vời. Nhưng điều quan trọng nhất là không phải ai cũng làm được như vậy. Biểu hiện của lòng dũng cảm, can đảm trong công việc Trong công việc, lòng dũng cảm được thể hiện ở nhiều khía cạnh. Dám nêu ý kiến, bảo vệ ý kiến của bản thân Môi trường văn phòng công sở vốn được biết đến với nhiều tình huống phức tạp khiến con người ta dễ căng thẳng. Sự dũng cảm đôi khi được thể hiện ở việc bạn có dám đứng lên nêu ý kiến, bảo vệ ý kiến của bản thân hay ý kiến mà bạn cho là đúng hay không. Đây vừa là một biểu hiện của lòng dũng cảm, can đảm vừa là phẩm chất cần có của một nhân viên tốt. Dũng cảm đối mặt với khó khăn trong công việc Không ngại khó khăn, không bỏ cuộc Khó khăn, thử thách trong công việc là điều không thể tránh khỏi. Người dũng cảm sẽ không vì những rào cản này mà nản chí, bỏ cuộc mà sẽ biến chúng trở thành cơ hội để rèn luyện bản thân hay “bàn đạp” để đến gần với thành công. Khi bạn cố gắng tìm cách giải quyết vấn đề, hoàn thành các công việc, nhiệm vụ được giao phó thì chắc chắn sẽ nhận được đánh giá tích cực, thành quả đáng giá. Dũng cảm thừa nhận sai lầm Điểm khác biệt giữa người dũng cảm, can đảm và người tự kiêu, tự đại trong công việc chính là có dám thừa nhận sai lầm của bản thân hay không. Chấp nhận thiếu sót của bản thân cũng cần rất nhiều sự dũng cảm vì vậy đây chắc chắn là một biểu hiện không thể thiếu. Xem thêm Biểu hiện của sự đồng cảm và sẻ chia trong xã hội hiện đại 3. Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn Khó khăn, thử thách là những điều tất yếu của cuộc sống. Mỗi người có một cách phản ứng khác nhau nhưng để vượt qua nó thì ta phải có lòng dũng cảm. Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn trong cuộc sống Để đối mặt với khó khăn trong cuộc sống, trước hết bạn phải xác định rằng không có con đường nào trải đầy hoa hồng, không có dòng sông nào mà không uốn khúc. Khi bạn đã nhận thức được điều đó thì bạn sẽ không ngỡ ngàng khi gặp khó khăn. Một điều nữa là bạn đừng ngại sai lầm, thất bại. Thất bại là mẹ thành công. Sau những thất bại, điều quan trọng là bạn học được gì bạn có được gì từ thất bại ấy. Bài học từ thất bại là bài học thấm thía và khó quên nhất, từ đó bạn sẽ có thêm những kinh nghiệm quý báu. Không khó khăn nào là không có cách vượt qua Cách dũng cảm đối mặt với khó khăn trong công việc Để đối mặt với khó khăn trong công việc, bạn cần hiểu được bản chất những khó khăn ấy chính là cơ hội để bạn có thể thể hiện năng lực và bản lĩnh của bản thân. Như đã nói ở trên, khó khăn là điều không thể tránh khỏi, kể cả trong cuộc sống cũng như trong công việc. Do đó, bạn cần rèn luyện cho mình một lối suy nghĩ tích cực. Hãy hết mình với những việc nên làm và đừng ngại khó, ngại khổ. Vạn sự khởi đầu nan, điều đó cũng có nghĩa là một khi bắt đầu có nghĩa là bạn sẽ phải đối mặt với khó khăn. Nếu không bắt đầu thì sẽ chẳng có khó khăn nào nhưng cũng có nghĩa là bạn sẽ chẳng thể đạt được thành quả mong muốn. Xem thêm Lòng tự ái tiết lộ bí mật tính cách nào của con người? 4. Những câu nói hay về lòng dũng cảm, can đảm Từ xưa đến nay, lòng dũng cảm luôn được đề cao. Dũng cảm là đức tính quý báu mà con người cần phải học hỏi, rèn luyện. Nhiều bậc vĩ nhân cũng đã để lại những câu nói hay về lòng dũng cảm mà cho đến giờ những câu nói ấy vẫn còn nguyên giá trị. Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người, can đảm đi tiếp mới quan trọng. - Winston Churchill Kẻ hèn nhát chết nhiều lần trước cái chết; Người gan dạ chỉ nếm trải cái chết một lần. - William Shakespeare Thất bại chỉ là thành công tạm thời bị trì hoãn, chừng nào lòng can đảm còn tôi luyện cho khát vọng. Thói quen kiên định chính là thói quen chiến thắng. - Herbert Kaufman Người dân chài biết biển thật nguy hiểm và bão tố thật khủng khiếp, nhưng họ chưa bao giờ để những nguy hiểm đó là lý do để chùn chân ở lại bờ. - Vincent Van Gogh Dũng cảm là chống lại nỗi sợ hãi, làm chủ nỗi sợ chứ không phải là vắng bóng nỗi sợ. - Mark Twain Câu nói hay về lòng dũng cảm Người dũng cảm thì trong cơn nguy biến vẫn cứ vững lòng phán đoán như lúc bình thường. – Francois de La Rochefoucauld Chết vinh còn hơn sống nhục. - Tục ngữ Trong những cơn nguy biến lớn lao, người ta mới nhận ra được những tấm gương dũng cảm phi thường. – Regnard Sự can đảm là đức tính vĩ đại nhất trong các loại đức tính, bởi nếu bạn không có sự can đảm, bạn sẽ chẳng thể có cơ hội phát huy tất cả những thứ còn lại. - Samuel Johnson. Dũng cảm không phải là không sợ hãi. Dũng cảm là sợ hãi nhưng vẫn tìm cách vượt qua. - Bear Grylls Như vậy, bài viết trên đã giải thích tới các bạn dũng cảm là gì. Ai trong chúng ta cũng phải luyện rèn cho mình lòng dũng cảm. Lòng dũng cảm không chỉ giúp cho bản thân ta trở nên kiên cường trước nghịch cảnh mà còn giúp ta có động lực thực hiện những hành động tốt đẹp cho cộng đồng. Nguồn ảnh Internet Một chiến binh, hay pawo trong tiếng Tây Tạng, là một người dũng cảm, một người chân chính, có thể bước ra khỏi cái kén- cái kén rất thoải mái mà anh ta hoặc cô ta đang cố warrior, or pawo in Tibetan, is a brave person, a genuine person who is able to step out of the cocoon- that very comfortable cocoon that he or she is trying to sleep in. đã giúp sức cho cuộc chiến chống tham nhũng trong thể thao quốc tế và của các nước. against corruption in international sports and tôi rất tự hào khi biết rằng cậu ấy là một người dũng cảm, sẵn sàng phục vụ quốc gia.”.We are truly proud to have known him as one of the brave few willing to step up and serve his country.". chỉ nặng 1,36 kg với phần lớn da bị mất, ngoại trừ trên đầu và a Swahili name that means“the brave one”, was born on January 1 weighing just kilograms3 pounds with most of his skin missing, except on his head and legs. anh trai của ông Rashid, Khurshid Alam, kể với báo Washington Post qua điện thoại. brother, told The Washington Post in a telephone interview at the over Laos”- một cuốn sách của Pyle và Faas về các nhiếp ảnh gia trong vụ tai nạn- trích lời một viênLost in Laos”- a book by Pyle and Faas about the photographers in the crash-Đối với Trung Quốc, sẽ làmột người dũng cảm- dù ở trong hay ngoài nước- nếu dám viết một bài tiểu luận dự đoán hệ thống chính trị nào sẽ giữ thế thượng phong trong thập kỷ tới, chứ chưa nói tới hai hoặc ba thập China, it would be a brave person, inside or outside the country, who would essay a guess as to what political system might prevail in a decade's time, let alone two or bạn là thú cưng của một giống chó nhỏ, và bạn làmột người dũng cảm, trong thời điểm nguy hiểm, hãy cầm con chó trên you are a pet of a small breed, and you are a brave person, in times of danger, take the dog in your tôi nhận ra sau khi trảiqua điều này đó là tôi đã luôn làmột người dũng cảm, nhưng hết lần này đến lần khác tôi nói với bản thân rằng tôi không hề vậy, tôi chưa bao giờ phát hiện ra phần tính cách đó trong con người I have come to realizethrough this experience is that, I have always been a brave person, but through telling myself over and over again that I wasn't, I was never able to discover that part of who I chỉ là một người tạo nên nhiều xu hướng thời trang nổi tiếng, và ông chưa từng sợ hãi khi phát biểu vềphân biệt chủng only is the creator of many popular fashion trends,Kurt Cobain was a brave man who stood up for feminism and the LBGTQ community, and he was never afraid of speaking about không phải anh hùng,Nhưng tôi nghĩ ông ấy làmột người dũng cảm và tốt bụng nên chắc chắn sẽ cứu tôi".Bạch Dương sinh ngày 30 tháng 3 làmột người dũng cảm, hào phóng,người sống cuộc sống đầy đủ và không bao giờ sợ nắm lấy cơ hội trên con đường tự quyết trí tuệ và giác ngộ. and is never afraid to take chances on their self-appointed path to wisdom and chắc hẳn đã quá sốt sắng với mong muốn chứng tỏ mình,cho dù ở phút cuối cùng, rằng mình làmột người dũng cảm và trung thành với nước Mỹ", Cain still must have been fired by a desire to demonstrate,even at the last minute, that he was courageous and all-American,” Cain wrote. I don't know if that makes me brave or don't know if you are brave or những tín đồ thời trang dũng cảm hay tuyệt vọng nhất mới dám làm điều the bravest or most desperate fashionistas dare to do nếu cô gái thông minh, sáng tạo, dũng cảm hay mạnh mẽ thay vì xinh đẹp thì sao?But what if the girl was clever, creative, brave or strong instead of beautiful?Ngài có thể trốn tránh trách nhiệm của mình nếu muốn,nhưng đừng vờ như đó là việc làm dũng cảm hay cao can walk away from your duty if you wish,but do not pretend that it's noble or không cần phải dũng cảm hay thể hiện cá tính của mình để tạo ra sự thay đổi doesn't need to be brave or show his personality to make that người đã đầu hàng Nhật Bảnbất kể họ đã chiến đấu dũng cảm hay danh dự như thế nào, không có gì ngoài sự khinh miệt;Those who had surrendered to the Japanese- regardless of how courageously or honorably they had fought- merited nothing but contempt; chênh lệch gấp 5 lần giữa hai bên là điều không thể bù đắp matter the bravery or ability of the Vanadis, a five-fold difference in troops should be impossible to cuộc thảo luận về vấn đềliệu đây là một hành động dũng cảm hay nguy hiểm có thể dẫn dắt trẻ em suy nghĩ về sự khác biệt giữa lòng can đảm và sự ngu ngốc cũng như mối quan hệ giữa nỗi sợ hãi và lòng dũng discussion about whether this was a brave or dangerous thing to do can lead children into thinking about the distinction between bravery and stupidity as well as the relationship between fear and yếu tố này xác định chúng ta lạc quan hay bi quan, vui vẻ hay u sầu, tin cậy hay hoài nghi,He states that these factors determine whether we're optimistic or pessimistic, cheerful or gloomy, trusting or suspicious,Một giáo hoàng khác cóthể không đủ can đảm, dũng cảm hay đức tin sâu đậm và chân thực để chống lại tất cả những điều này và không để cho mình bị thuyết phục với các lý do chủ quyền kitô pope may not have had the courage, fortitude or deep and genuine faith to stand against all this and not allow himself to be co-opted to the Christian sovereigntists' II là một vị vua Sparta xuất chúng,khi được hỏi đức hạnh, dũng cảm hay công lý cái nào hơn, ông đã trả lời" Không có công lý hỗ trợ, dũng cảm chẳng được gì;Agesilaus II, distinguished king of Sparta,being asked which was the greater virtue, valor or justice, replied"Unsupported by justice,valor is good for nothing;Tôi cảm thấy may mắn, gần như tội lỗi, vì tôi không biết liệu mình dũng cảm hay ngu ngốc, nhưng chúng tôi đã ở lại và chiến đấu với feel fortunate, almost guilty, because I don't know if I was brave enough or stupid enough, but we stayed and fought it,” he người chỉ giả định rằngbạn sẽ có thể để có được dũng cảm hay" người đàn ông" hoặc" người phụ nữ lên" nhưng là một người nhút nhát và vụng về tôi có thể làm chứng rằng đó sẽ không được dễ just assumes that you should be able to get brave or“man up” or“woman up” but as a person who is shy and awkward I can testify that that would not be that những từ ngữ trừu tượng như vinh quang, danh dự, dũng cảm hay thần thánh đều trở thành trơ trẽn indécents, nếu đem sánh với cái tên cụ thể của các ngôi làng, của những con lộ, con số của mấy trung đoàn hay của ngày tháng.».Words such as glory, honor, courage, or hallow were obscene beside the concrete names of villages, the numbers of roads, the names of rivers, the numbers of regiments and the dates.”.Đứng sang một bên và kêu gọi đối thoại trong khi như một tên côn đồ kề dao vào cổ bà ngoại và giật túi xách của bà có thể được mô tả chính là hành động không can thiệp,nhưng đó không phải là một hành động dũng cảm hay đạo on the sidelines and calling for dialogue while a thug puts a knife in the throat of a grandmother and snatches her purse, is an act that can be described as nonintervention,Có khi nào bạn cảm thấy bị kẹt trong hoàn cảnh nào đó, và rồi phát hiện ra cái kìm kẹp duy nhất chính là sự thiếu tầm nhìn,thiếu dũng cảm hay sự thất bại trong việc nhận ra rằng bạn có những lựa chọn tốt hơn?".Have you ever felt trapped in circumstances, then discovered that the only trap was your own lack of vision,lack of courage, or failure to see that you had better options?.”.Có khi nào bạn cảm thấy bị kẹt trong hoàn cảnh nào đó, và rồi phát hiện ra cái kìm kẹp duy nhất chính là sự thiếu tầm nhìn,thiếu dũng cảm hay sự thất bại trong việc nhận ra rằng bạn có những lựa chọn tốt hơn?- Nick Vujicic".Have you ever felt trapped in circumstances, then discovered that the only trap was your own lack of vision,lack of courage, or failure to see that you had better options?"- Nick khi nào bạn cảm thấy bị kẹt trong hoàn cảnh nào đó, và rồi phát hiện ra cái kìm kẹp duy nhất chính là sự thiếu tầm nhìn,thiếu dũng cảm hay sự thất bại trong việc nhận ra rằng bạn có những lựa chọn tốt hơn?- Nick Vujicic".Have you ever felt trapped in circumstances, then discovered that the only trap was your own lack of vision,lack of courage, or failure to see that you had better options?”, Nick Vujicic quotes about bé sợ mẹ vàthân xác gầy đó không có kỹ năng, dũng cảm, hay kích thước để giết theo kiểu của hung boy that frightened ofhis mother and that slight Doesn't have the skill, courage, or size To kill the way this unsub đã nhiều lần được nói rằngcách tôi đối phó với cái chết của mẹ tôi là dũng cảm, hay truyền cảm have repeatedly been told thatthe way I have coped with my mother's death is courageous, or là lý do tạisao những người yêu đích thực của sự học hỏi đều là vừa phải điều độ và dũng cảm, hay có phải bạn nghĩ rằng nó là thế vì những lý do phần đông người ta nói chúng là?This is whygenuine lovers of learning are moderate and brave, or do you think it is for the reasons the majority says they are? Prime Minister Trudeaualso thanked first responders who reacted“quickly and bravely” in what he called a“tragic and terrible day.”. khỏi sự hủy diệt, và sau đó anh được Archduke Charles của Áo giao phó với chỉ huy của quân the retreat, his promptitude and courage saved the right wing of the Austrian army from destruction,and he was afterwards entrusted by the Archduke Charles of Austria with the command of the cập đến tình hình suy thoái kinh tế kéo dài, tổng thống Obama nói đâyvà tạo nền móng cho sự tăng the economy in a long and deepening recession,Obama said it was time for swift and bold action to create new jobsand lay a foundation for đang nghĩ về những người bị thương tại Parsons Green và lực lượng cứu hộ, những người đang một lần Thủ tướng Anh Theresa May cho thoughts are with those injured at Parsons Green and the emergency services who, once again,are responding swiftly and bravely to a suspected terrorist incident,” the PM đang nghĩ về những người bị thương tại Parsons Green và lực lượng cứu hộ, những người đang một lần Thủ tướng Anh Theresa May cho said“My thoughts are with those injured at Parsons Green and the emergency services who, once again,are responding swiftly and bravely to a suspected terrorist incident” about the unfortunate hồi sinh nhanh chóng khiến bạn leo trèo khi khám phá những bí ẩn của ngọn núi và dũng cảm đối với nhiều hiểm hoạ của nguy hiểm xây dựng nhân vật và luôn luôn dẫn đến chiến with them, you will be quick, clever and brave, because adventureand danger builds character and invariably lead to lại đa số người khác lại cần một nhà tư vấn để hối thúc họ phải suy nghĩ, sauđó họ có thể đưa ra quyết định và hành động nhanhchóng một cách tự tin và dũng good many other people, by contrast, need an adviser to force themselves to think;Trái lại, rất nhiều người khác lại cần có người tư vấn để ép họ suy nghĩ, sau đó họ có thể đưa ra những quyết định vàtriển khai hành động một cách nhanh chóng, tự tin và dũng good many other people by contrast need an adviser to force themselves to think; then they can make decisions, and act on them with speed,Trái lại, rất nhiều người khác lại cần có người tư vấn để ép họ suy nghĩ, sau đó họ có thể đưa ra những quyết định vàtriển khai hành động một cách nhanh chóng, tự tin và dũng good number of people, in contrast, need a counselor to force themselves to think; They are capable of making decisions and carrying them out with speed,Chúng phát triển nhanh chóng, và một khi chúng phát triển hình dạng cơ thể trưởng thành, chúng rời khỏi môi trường đó và tự mình dũng cảm ra grow rapidly, and once they develop their mature body shape they leave the school and brave the ocean on their we have bold, decisive and urgent action, very soon, we still have a chance of succeeding.".Dâm bụt đỏ tượng trưng cho sự dũng cảm, cuộc sống và sự phát triển nhanh chóng của người Malaysia, trong khi 5 cánh biểu tượng cho 5 triết lý sống của dân tộc red of the petals symbolizes the courage, life, and rapid growth of the Malaysian, and the five petals represent the five RukunNegara of bụt đỏ tượng trưng cho sự dũng cảm, cuộc sống và sự phát triển nhanh chóng của người Malaysia, trong khi 5 cánh biểu tượng cho 5 triết lý sống của dân tộc the five petals represent the five national principles of the bụt đỏ tượng trưng cho sự dũng cảm, cuộc sống và sự phát triển nhanh chóng của người Malaysia, trong khi 5 cánh biểu tượng cho 5 triết lý sống của dân tộc the five petals represent the five Rukun Negara of hiện tại trong lịch sử của Bali bắt đầu trong nhữngnăm bảy mươi khi hippies dũng cảm và người lướt khám phá những bãi biển và sóng của Bali, du lịch và nhanh chóng trở thành nguồn thu nhập lớn current chapter inBali's history began in the seventies when intrepid hippies and surfers discovered Bali's beaches and waves, and tourism soon became the biggest income mặt hành khách nhí dũng cảm của chúng tôi, Asiana Airlines muốn dành sự công nhận đặc biệt này cho các thành viên phi hành đoàn đã chuyên nghiệp và nhanh chóng giải quyết tình huống”, đại diện hãng hàng không chia behalf of our brave little passenger, Asiana Airlines would like to give a special recognition to the cabin crew members who professionally and quickly resolved the issue," the airline mặt hành khách nhí dũng cảm của chúng tôi, Asiana Airlines muốn dành sự công nhận đặc biệt này cho các thành viên phi hành đoàn đã chuyên nghiệp và nhanh chóng giải quyết tình huống”,On behalf of our brave little passenger, Asiana Airlines would like to give a special recognition to the cabin crew members who professionally and quickly resolved the issue!”.Tuy nhiên đừng để mùi hương của sầu riêng đe dọa bạn,nếu bạn đủ dũng cảm để thử món ăn này, bạn sẽ cảm nhận được vị ngọt ngào trong thịt quả và có thể bạn sẽ nhanh chóng trở thành một con nghiện sầu riêng chính hiệu do not let the scent of durian threat you, if you are brave enough to try it, you will feel the sweetness of the flesh and maybe you will soon become a major khi bạn bắt đầu để đẩy mình chỉ có chút chút thêm, bạn nhanh chóng phát triển vùng thoải mái của bạn vàcảm thấy dũngcảm để làm nhiều you begin to push yourself just that little bit extra, you quickly grow your comfort zone and feel braver to do even đang nghĩ về những người bị thương tại Parsons Green và lực lượng cứu hộ, những người đang một lần nữa phản ứng một cách nhanh chóng và dũng cảm trước vụ việc nghi là khủng bố", Thủ tướng Anh Theresa May cho thoughts are with those injured at Parsons Green and emergency services who are responding bravely to this terrorist incident,” said prime minister Theresa vật dũng cảm và quyết đoán cho phép con ngựa Holstein nhanh chóng ứng phó với tình brave and decisive character allows the Holstein horse to quickly respond to the nhiên, bạn cảm thấy nguy hiểm, và chỉ nhờ vào lòng dũng cảm và phản ứng nhanh chóng pinball trò chơi sẽ dẫn bạn đến những chiến thắng đáng thèm you expect danger, and only thanks to the courage and quick response pinball game will lead you to the coveted Virginia đâm vào chiếc Cumberland ở dưới mực nước và nó chiếc Cumberland nhanh chóng bị chìm,” Họ vẫn dũng cảm chiến đấu miễn là họ vẫn ở trên mực nước,” Buchanan nói về chiếc Cumberland.Virginia rammed Cumberland below the waterline and she sank rapidly,"gallantly fighting her guns as long as they were above water," according to muốn cảm ơn Sở cảnh sát Las Vegas Las Vegasvà tất cả những người phản ứng đầu tiên vì những nỗ lực dũng cảm của họ", ông Trump khen ngợi những người này" vì đã cứu sống rất nhiều" đồng thời phát hiện nhanh chóng tìm tay want to thank the Las Vegas Metropolitan Police Department andall of the first responders for their courageous efforts and for helping to save the lives of so many,” Trump phải nhanh chóng tập trung lực lượng vào việc bảo vệ những người đang thể hiện quan điểm một cách dũng cảm và mang những kẻ giết người ra trước luật pháp”.They must urgently focus their energies on protecting those who express their opinions bravely and without violence, and bringing the killers to justice.”.Ông đã nhanh chóng có được danh tiếng về lòng dũng cảm[ 29], và đã thăng tiến qua nhiều cấp bậc do vai trò của ông trong những thắng lợi chiếm lại được những vùng đất mà Irad đã chiếm giữ, cuối cùng trở thành một chỉ huy của Sư đoàn Sarallah- 41 khi ông lúc ấy chỉ mới hơn 20 tuổi, tham dự trong những hoạt động quan trọng quickly earned a reputation for bravery, and rose through the ranks because of his role in the successful operations in retaking the lands Iraq had occupied, eventually becoming the commander of the 41st Sarallah Division while still in his 20s, participating in most major đã nhanh chóng có được danh tiếng về lòng dũng cảm[ 29], và đã thăng tiến qua nhiều cấp bậc do vai trò của ông trong những thắng lợi chiếm lại được những vùng đất mà Irad đã chiếm giữ, cuối cùng trở thành một chỉ huy của Sư đoàn Sarallah- 41 khi ông lúc ấy chỉ mới hơn 20 tuổi, tham dự trong những hoạt động quan trọng quickly earned a reputation for bravery, rose through the ranks because of his role in successful operations to retake the lands Iraq had occupied, and eventually became the commander of the 41st Tharallah Division while still in his 20s, participating in most major chắn, khi một số người đi xe đạp dũng cảm bước đầu đã có cơ hội để làm cả hai, một người ngoài cuộc đã nhanh chóng giảng bài, khuyên ông ta tháo tai nghe và, trong khi ông ta ở đó, nhắc rằng bạn hãy đội mũ bảo hiểm và ăn thêm rau when some intrepid cyclist first took the opportunity to do both, a bystander was quick to lecture, admonishing him to remove the headphones and, while he was at it, to put on a helmet and eat his gian trôi rất nhanh chóng, bạn thậm chí không nhận thấy rằng đã thực hiện một loạt các hành động dũng flies very quickly, you do not even notice that already made a bunch of brave deeds. Translations Monolingual examples He was decorated several times for bravery during his army career and was mentioned in company dispatches on five separate occasions. A simple task that requires concentration and a sort of bravery. Thus, triangularity and circularity are pertinent conditions, but truth, validity, rationality, bravery, and sincerity are not. The tsar commended his bravery and took him into favour. We deplore the sacrifice of our soldiers and sailors, whose bravery deserves admiration even in an unjust war. The government granted numerous awards, and outstanding acts of heroism, courage, and meritorious service received prompt recognition. She was elated by the courage of the girl, but devastated by her death. For example, courage is worthy, for too little of it makes one defenseless. The award is given for journalists who show courage in defending press freedom in the face of attacks, threats or imprisonment. Accomplishing his task with his own skill and courage, he fits more in the mold of a heroic character. A superhero also known as a super hero is a fictional character of unprecedented physical prowess dedicated to acts of derring-do in the public interest. The "kavaly" first demonstrates his prowess, then the "danm" reacts. The ninja class is a class that favors stealth over sheer combat prowess. It was a blockbuster hit upon its release and garnered positive critical acclaim for its direction and acting prowess. Some fast and meditate for years, others study obscure and arcane tomes, but for a few their true path lies in martial prowess. In the center is a coat of arms flanked by figures that represent religion and fortitude. By his heroic initiative, fortitude and valor, was responsible for saving of several hundred lives. The fortitude of the martyrs in the face of death had earned the faith respectability in the past, though it may have won few converts. He proved his fortitude with ambitious reforms and gave the country hope for economic and social advancements. The eight lower panels depict the eight virtues of hope, faith, charity, humility, fortitude, temperance, justice and prudence. không có tình cảm adjectivethiếu thông cảm adjective More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

dũng cảm tiếng anh là gì